Description
Tổng quan
Các cảm biến đàn hồi này được thiết kế để nhúng trực tiếp vào bê tông. Model 4200 (phiên bản tiêu chuẩn) có chiều dài cảm biến là 153 mm và độ nhạy là 1 με, thường được sử dụng để đo biến dạng trong các công trình như nền móng, cọc, cầu, đập, lớp lót hầm, v.v. Phiên bản mở rộng của nó, Model 4200ER, được thiết kế để đo biến dạng lớn lên đến 10.000 με. Model 4200L (phiên bản đàn hồi thấp) đặc biệt thích hợp để đo biến dạng trong quá trình chảy của bê tông. Ngoài ra, có sẵn phiên bản chịu nhiệt độ cao để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao. Model 4210 có chiều dài cảm biến là 250 mm, đặc biệt phù hợp để sử dụng trong bê tông có hạt lớn. Cuối cùng, Model 4202 và 4204 được thiết kế cho việc sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc khi có hạn chế về không gian.
Thông số kỹ thuật
Mô hình | Dải Tiêu Chuẩn (µε) | Độ Phân Giải (µε) | Độ Chính Xác | Độ Không Tuyến Tính | Dải Nhiệt Độ (°C) | Chiều Dài Cảm Biến Hoạt Động (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
4200 | 3,000 | 1.0 | ±0.5% F.S. | <0.5% F.S. | -20 đến +80 | 153 |
4200L | 3,000 | 1.0 | ±0.5% F.S. | <0.5% F.S. | -20 đến +80 | 153 |
4202 | 3,000 | 1.0 | ±0.5% F.S. | <0.5% F.S. | -20 đến +80 | 51 |
4204 | 3,000 | 1.0 | ±0.5% F.S. | <0.5% F.S. | -20 đến +80 | 102 |
4210 | 3,000 | 0.4 | ±0.5% F.S. | <0.5% F.S. | -20 đến +80 | 254 |
4200ER | 5,000 to 10,000 | 2.0-5.0 | ±0.5% F.S. | ±2.5-4.0% F.S. | -20 đến +80 | 153 |